GIỚI THIỆU CHUNG
Dự án nhà máy nước Hoàng Mai sẽ đầu tư các trạm xử lí nước với tổng công suất là 80,000m3/ngày-đêm. Trong đó:
Giai đoạn I: Xây dựng nhà máy tại xã Tân Thắng, huyện Quỳnh Lưu với công suất là 30,000m3/ ngày-đêm.
Giai đoạn II: Nâng công suất nhà máy lên 80,000m3/ ngày-đêm khi Khu công nghiệp Hoàng Mai và nhà máy nhiệt điện Quỳnh Lập đi vào hoạt động.
Các mục tiêu cụ thể của dự án như sau:
- Đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật;
- Đầu tư xây dựng các công trình của nhà máy xử lý nước sạch và các công trình quản lý điều hành;
- Đầu tư xây dựng hệ thống đường ống nước;
- Kinh doanh nước sạch.
QUY MÔ DỰ ÁN
Dự án nhà máy nước Hoàng Mai được quy hoạch phát triển trên các khu đất với tổng diện tích là 28ha. Trong đó, diện tích đất để xây dựng giai đoạn I là 13 ha và giai đoạn II là 15 ha.
Địa điểm thực hiện dự án:
Dự án được quy hoạch phát triển tại xã Tân Thắng, huyện Quỳnh Lưu. Nguồn nước thô được lấy từ khu vực Hồ Vực Mấu ngay cạnh nhà máy. Ranh giới nhà máy như sau:
- Phía Bắc: giáp rừng phòng hộ
- Phía Tây: giáp rừng phòng hộ
- Phía Đông: giáp rừng phòng hộ
- Phía Nam: giáp Hồ Vực Mấu
STT | Loại đất | Diện tích (m2) | Tỷ lệ (%) | |
GIAI ĐOẠN 1 | ||||
I | Đất xây dựng nhà máy nước | 100,000 | 76.92 | |
1 | Hồ chứa nước sạch | 10,000 | 7.69 | |
2 | Hồ chứa nước dự trữ | 50,000 | 38.46 | |
3 | Đất xây dựng công trình xử lí nước sạch | 16,000 | 12.31 | |
4 | Hạ tầng và giao thông | 5,000 | 3.85 | |
5 | Kho chưa hóa chất | 300 | 0.23 | |
6 | Đất xây dựng công trình quản lý | 500 | 0.38 | |
7 | Đất cây xanh công cộng | 18,200 | 14.00 | |
II | Đất lắp đặt đường ống | 30,000 | 23.08 | |
Tổng | 130,000 | 100 | ||
GIAI ĐOẠN II | ||||
I | Đất xây dựng nhà máy nước | 125,000 | 83.33 | |
1 | Hồ chứa nước sạch | 15,000 | 10.00 | |
2 | Hồ chứa nước dự trữ | 55,000 | 36.67 | |
3 | Đất xây dựng công trình xử lý nước sạch | 26,500 | 17.67 | |
4 | Hạ tầng và giao thông | 6,500 | 4.33 | |
5 | Khu chưa hóa chất | 500 | 0.33 | |
6 | Đất xây dựng công trình quản lý | 1,000 | 0.67 | |
7 | Đất cây xanh, công cộng | 20,500 | 13.67 | |
II | Đất lắp đặt đường ống | 25,000 | 16.67 | |
Tổng | 150,000 | 100 | ||
Tổng 2 giai đoạn | 280,000 | 100 |
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN
Dự án nhà máy nước Hoàng Mai có tổng vốn đầu tư là 950,000,000,000 (chín trăm năm mươi tỷ) đồng.
Giai đoạn I: 400,000,000,000 (bốn trăm tỷ) đồng.
Giai đoạn II: 550,000,000,000 (năm trăm năm mươi tỷ) đồng.
THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN
Thời hạn hoạt động của dự án là 50 năm kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
NGÀNH NGHỀ
Cung cấp nước sạch cho các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn TX. Hoàng Mai.
CÁC LỢI THẾ
- Sớm được cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án nhà máy nước Hoàng Mai theo nội dung của dự án.
- Cho phép dự án được hưởng các cơ chế chính sách ưu đãi nhất về thuế và các loại phí khác, cụ thể:
– Dự án được áp dụng mức thuế suất thuế Thu Nhập doanh nghiệp là 10% trong thời gian 15 năm, miễn thuế 4 năm và giảm 50% trong 9 năm tiếp theo.
– Miễn tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các công trình khai thác, xử lí nước, đường ống và công trình trên mạng lưới đường ống cấp nước; các công trình hỗ trợ quản lý, vận hành hệ thống cấp nước trong suốt thời gian hoạt động của dự án.
– Được nhà nước bàn giao mặt bằng sạch để xây dựng dự án.
– Được ưu tiên sử dụng các nguồn tài chính ưu đãi cho dự án và ưu tiên hỗ trợ lãi suất sau đầu tư khi sử dụng nguồn vốn vay thương mại. - Tỉnh Nghệ An đầu tư và cung cấp hệ thống cơ sở hạ tầng đến chân công trình.
- Các ưu đãi đầu tư khác theo quy định của pháp luật Việt Nam.
PHÍ DỊCH VỤ CUNG CẤP NƯỚC SẠCH
Giá bán nước sạch cho các đối tượng là các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn TX. Hoàng Mai:
TT | Đối tượng sử dụng | Giá bán nước (đồng/m3) |
1 | Cơ quan hành chính sự nghiệp | 9.955 |
2 | Đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công cộng | 9.955 |
3 | Sản xuất vật chất | 11.615 |
4 | Kinh doanh dịch vụ | 22.068 |
Giá bán trên chưa có thuế giá trị gia tăng và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.